🏓 Ngành Kế Toán Đại Học Vinh
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP. Không như những ngành nghề khác, với nghề kế toán bạn có thể định hướng rõ ràng tương lai nghề nghiệp cho mình. Đây cũng là nghề có tiềm năng phát triển rất lớn. Có 4 lĩnh vực mà một kế toán viên có thể lựa chọn là kế toán, kiểm toán, thuế
Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non, Luật Kinh tế và Kế toán. Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2022. Hoạt động chuyên môn Đảm bảo chất lượng. 07:28 21/09/2020.
1. Ngành Kế toán là gì? Mã ngành: 7340301. Bạn có thể hiểu đơn giản về ngành Kế toán (Accountant) như sau: "kế" là ghi chép, liệt kê tài sản, của cải, hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp; "toán" là tính toán ra kết quả mà người lao động đạt được.Vậy, Kế toán có thể hiểu là công việc ghi chép, thu
Stt Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu 1 Kế toán 7340301 220 2 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) 7340201 150 3 Quản trị kinh doanh 7340101 180 4 Kinh tế 7310101 100 5 Kinh tế nông nghiệp 7620115 50 6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 110 7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7710207 50 8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 110 9 Kỹ thuật xây
Đại học Kinh Tế - Tài Chính TP.HCM. Đại học Hoa Sen. Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường đại học những năm gần đây dao động từ 16 - 32.6 điểm, tùy thuộc vào khối thi và phương thức xét tuyển THPT Quốc gia năm 2020.
Ngành Kế toán - ĐH Lương Thế Vinh. Tên ngành: Kế toán. Mã ngành: 7340301. Thời gian đào tạo: 4 năm. Văn bằng: Cử nhân Kế toán. Phương thức xét tuyển: Xét học bạ THPT; Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT. Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lý, Hóa học. A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh. C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn. Học ngành Kế toán có gì thú vị
Cao đẳng Kế toán năm 2021. Trước bối cảnh kinh tế hội nhập khu vực và toàn cầu, lực lượng lao động không đơn thuần chỉ phục vụ trong nước mà còn phải "đẩy mạnh" ra các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới. Dù cho môi trường cạnh tranh lao động sẽ khó
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán tổng hợp trình độ đại học có thể đảm nhận các vị trí như: nhân viên kế toán thanh toán, kế toán vật tư, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương, kế toán tính giá thành sản phẩm, kế toán tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, kế toán tổng hợp…tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ, công ty xây dựng, đơn vị hành chính sự
Trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng 2 hệ chính quy năm 2021 như sau: I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH. 1. Kỹ thuật điện tử, viễn thông . 2. Tài chính ngân hàng. 3. Quản trị kinh doanh 4. Kế toán. 5. Giáo dục Mầm non. 6. Kỹ thuật xây dựng. 7. Luật. 8.
ECEQbqs. - Tên ngành Kế toán; Mã ngành 7340301 - Hình thức đào tạo Chính quy; Thời gian đào tạo 4 năm - Tổ hợp các môn xét tuyển Toán - Lý - Hóa A00; Toán - Lý - Anh A01; Toán - Văn - Anh D01; Toán - Hóa - Anh D07. - Mục tiêu đào tạo Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. Sinh viên tốt nghiệp chương trình Kế toán có kiến thức nền tảng về kinh tế và chuyên sâu về lĩnh vực kế toán; có năng lực hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến hoạt động kế toán trong môi trường hội nhập. - Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp ngành kế toán có khả năng làm việc tại các doanh nghiệp; các tổ chức, cơ quan; hội nghề nghiệp và các cơ sở đào tạo về kế toán. Cử nhân Kế toán có thể làm việc ở các vị trí Kế toán trưởng và kế toán trong các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế; Chuyên gia phân tích và tư vấn về các lĩnh vực kế toán, thuế và tài chính; Kiểm toán viên, kiểm toán viên cao cấp trong các công ty kiểm toán; Nghiên cứu viên và giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc học cao hơn để trở thành các nhà lãnh đạo, chuyên gia trong lĩnh vực kế toán, kiểm Khung chương trình đào tạo TT Mã học phần Tên học phần Loại học phần Số TC 1 ECO20002 Nhập môn ngành kinh tế Bắt buộc 2 2 ECO20001 Lịch sử các học thuyết kinh tế Bắt buộc 3 3 ENG10001 Tiếng Anh 1 Bắt buộc 3 4 INF20001 Tin học ứng dụng Bắt buộc 3 5 MAT20004 Toán cho các nhà kinh tế Bắt buộc 4 6 POL10001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin Bắt buộc 5 7 ECO20003 Kinh tế vi mô Bắt buộc 4 8 MAT20007 Xác suất - Thống kê và Toán kinh tế Bắt buộc 4 9 POL10002 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 2 NAP10001 Giáo dục quốc phòng 1Đường lối quân sự Bắt buộc 3 NAP10002 Giáo dục quốc phòng 2Công tác QPAN Bắt buộc 2 NAP10003 Giáo dục quốc phòng 3QS chung & chiến thuật, KT bắn súng... Bắt buộc 3 SPO10001 Giáo dục thể chất Bắt buộc 5 10 ENG10002 Tiếng Anh 2 Bắt buộc 4 11 POL10003 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN Bắt buộc 3 12 ECO20004 Kinh tế vĩ mô Bắt buộc 4 13 BUA20001 Marketing căn bản Bắt buộc 4 14 LAW20003 Luật kinh tế Bắt buộc 3 15 FIN20001 Lý thuyết tài chính tiền tệ Bắt buộc 3 16 ACC20001 Nguyên lý kế toán Bắt buộc 4 17 BUA20002 Quản lí nhà nước về kinh tế Bắt buộc 3 18 ECO20005 Thống kê kinh tế Bắt buộc 3 19 BUA20003 Văn hóa kinh doanh Bắt buộc 3 20 ACC30001 Hệ thống thuế Việt Nam Bắt buộc 3 21 ACC30002 Kế toán tài chính Bắt buộc 4 22 ECO20006 Kinh tế quốc tế Bắt buộc 3 23 ECO20007 Lập dự án đầu tư Bắt buộc 4 24 BUA30002 Quản trị học Bắt buộc 3 25 FIN20002 Quản trị tài chính Bắt buộc 4 26 ACC30003 Kế toán quản trị Bắt buộc 4 27 ACC30004 Kiểm toán căn bản Bắt buộc 3 28 ACC20002 Phân tích hoạt động kinh doanh Bắt buộc 4 29 FIN30004 Thị trường tài chính Bắt buộc 3 30 FIN20003 Thực hành doanh nghiệp mô phỏng Bắt buộc 5 31 ACC30005 Hệ thống thông tin kế toán Bắt buộc 3 32 ACC30011 Kiểm toán tài chính Bắt buộc 3 33 ACC30013 Tổ chức công tác kế toán Bắt buộc 4 34 Tự chọn 1 Tự chọn 3 35 Tự chọn 2 Tự chọn 3 36 ACC30014 Thực tập tốt nghiệp Bắt buộc 5 Cộng 125 Tự chọn 1 Chọn 1 trong 3 học phần 1 ACC30006 Kế toán công Tự chọn 3 2 ACC30007 Kế toán doanh nghiệp thương mại và xây lắp Tự chọn 3 3 ACC30010 Kế toán thuế Tự chọn 3 Tự chọn 2 Chọn 1 trong 3 học phần 1 ACC30008 Kế toán ngân sách và kho bạc Nhà nước Tự chọn 3 2 ACC30009 Kế toán quốc tế Tự chọn 3 3 ACC30012 Thực hành kế toán Tự chọn 3
Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2023. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học VinhTên tiếng Anh Vinh UniversityMã trường TDVLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học chính quy – Vừa làm vừa học – Đào tạo từ xa – Sau đại học – THPT chuyên – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0238 3855 452 – 0238 8988 989Email vinhuni theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất tháng 2/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Vinh năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M10, M13Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT 120Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT 50Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 300Chỉ tiêu xét học bạ THPT 100Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Tên ngành Quản lý giáo dụcMã ngành 7140114Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 80Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Toán học Chất lượng caoMã ngành 7140209CTổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, C20, D01, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 100Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D14Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp xét tuyển C00, C04, C20, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D66Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Giáo dục Thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T01, T02, T05Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT 12Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Tên ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C19, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năngMã ngành 7140231CTổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 130Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 75Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 250Chỉ tiêu xét học bạ THPT 200Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 40Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 80Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 30Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Quản trị kinh doanh Chất lượng caoMã ngành 7340101CTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 90Chỉ tiêu xét học bạ THPT 40Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 40Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 25Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Quản lý văn hóaMã ngành 7229042Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Chính trị họcMã ngành 7310201Tổ hợp xét tuyển A01, C00, C19, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Việt Nam học Chuyên ngành Du lịchMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A01, A02, B00, B08Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển B00, C08, D08, D13Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kinh tế xây dựngMã ngành 7580301Các chuyên ngành Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580201Các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành 7580205Các chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệtMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 90Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành 7520207Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7520216Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 50Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng caoMã ngành 7480201CTổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Khoa học máy tínhMã ngành 7480101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật phần mềmMã ngành 7480103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Các chuyên ngành Chăn nuôi, Thú hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Nông họcMã ngành 7620109Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Nuôi trồng thủy sảnMã ngành 7620301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 102. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTPhương thức 4 Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của TrườngPhương thức 5 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc thi đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chứcPhương thức 6 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với thi năng khiếuPhương thức 7 Xét kết hợp điểm học bạ THPT với thi năng khiếuc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển vào VinhUni năm 2023 như sauKhối A00 Toán, Vật lí, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lí, Tiếng AnhKhối A02 Toán, Vật lí, Sinh họcKhối B00 Toán, Hóa, Sinh họcKhối B08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối C00 Văn, Sử, Địa líKhối C02 Văn, Toán, Hóa họcKhối C04 Văn, Toán, Địa líKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối C20 Văn, Địa, GDCDKhối D01 Toán, Văn, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa, Tiếng AnhKhối D13 Văn, Sinh, Tiếng AnhKhối D14 Văn, Sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa lí, Tiếng AnhKhối D66 Văn, GDCD, Tiếng AnhKhối M00 Toán, Văn, Năng khiếu mầm nonKhối M01 Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm nonKhối M10 Văn, Sử, Năng khiếu mầm nonKhối M13 Toán, Sinh, Năng khiếu mầm nonKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu GDTCKhối T01 Toán, Văn, Năng khiếu GDTCKhối T02 Văn, Sinh, Năng khiếu GDTCKhối T05 Văn, GDCD, Năng khiếu GDTC3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐTThực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD& kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của TrườngĐối tượng xét tuyển Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và đạt 1 trong các điều kiện dưới đây1 Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỷ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;2 Là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT;3 Là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS ≥ TOEFL iBT ≥ 80, TOEIC ≥ 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/08/2023. Điều kiện này chỉ áp dụng xét các ngành ngoài sư kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Các ngành sư phạm Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học ngành sư phạm Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD& ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh Điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.d. Xét học bạ THPTĐiều kiện đăng ký xét tuyểnCác ngành sư phạm Tốt nghiệp THPT năm 2023. Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp; học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.Các ngành sư phạm Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc từ 2022 trở về trước thí sinh tự do.Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh Điểm xét tuyển môn tiếng Anh nhân hệ số Ngôn ngữ Anh Điểm tiếng Anh ≥ Điều dưỡng Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ ngành ngoài sư phạm Tổng điểm xét tuyển ≥ xét học bạ là tổng điểm tổng kết lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét xét tuyển = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên nếu có.e. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếuÁp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm thi năng khiếu nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.f. Xét kết hợp điểm học bạ THPT và thi năng khiếuÁp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm môn văn hóa xét theo điểm tổng kết cả năm lớp thi năng khiếu nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023Điểm xét tuyển cần quy đổi về thang điểm 30 như sau*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ĐXT = Điểm thi x 3/15 + Điểm ưu tiên nếu có.*Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội ĐXT = Điểm thi x 3/4 + Điểm ưu tiên nếu có.*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ĐXT = Điểm thi + Điểm ưu tiên nếu có.4. Thủ tục đăng ký xét tuyểnSẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất như sauHọc phí trung bình năm 2021 – 2022 đồng/năm họcMức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học VinhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Vinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Quản lý Giáo dục151616Giáo dục Mầm non252626Giáo dục Tiểu học232626Giáo dục Chính dục Thể chất283030Giáo dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán học CLC–2525Sư phạm Tin học221919Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng Anh252929Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng–3535Ngôn ngữ Anh202222Quản lý văn hóa151616Kinh tế151717Chính trị học151616Chính trị học Chính sách công20––Quản lý nhà nước151616Việt Nam học Du lịch151616Báo chí151717Quản trị kinh doanh161717Thương mại điện tử–1717Quản trị kinh doanh CLC–1818Tài chính – Ngân hàng151717Kế toán161818Luật151717Luật kinh tế151717Sinh học19––Công nghệ sinh học môi nghệ thông tin151818Công nghệ thông tin CLC–1818Kỹ thuật phần mềm151818Khoa học máy tính181818Công nghệ kỹ thuật ô tô151818Công nghệ kỹ thuật nhiệt Nhiệt điện lạnh151616Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151717Công nghệ kỹ thuật hóa học19––Kỹ thuật điện tử, viễn thông151818Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151818Công nghệ thực phẩm151616Kỹ thuật xây dựng141717Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ192222Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151616Kinh tế xây dựng151616Khuyến nông18––Chăn nuôi141616Nông học191616Kinh tế nông nghiệp20––Nuôi trồng thủy sản141616Điều dưỡng191919Công tác xã hội151616Quản lý tài nguyên và môi trường141616Quản lý đất đai141616Du lịch151616Thương mại điện tử15––Khoa học dữ liệu và thống kê–1616
ngành kế toán đại học vinh